Kiểm tra ngôn ngữ - thị thực khởi nghiệp Canada
Ngày đăng: 28/07/2020
Để đăng ký Chương trình thị thực khởi nghiệp, bạn phải chứng minh trình độ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp của bạn đạt điểm tối thiểu 5 trong thang điểm chuẩn ngôn ngữ Canada (Canadian Language Benchmark - CLB) với tất cả 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết.
Chứng minh khả năng ngôn ngữ bằng cách nào?
Bạn cần phải lấy Chứng chỉ ngôn ngữ thông qua bài kiểm tra của cơ quan kiểm tra ngôn ngữ đã được Bộ di trú, Tị nạn và quốc tịch Canada (IRCC) chỉ định.
Bài kiểm ngôn ngữ nào được chấp nhận cho Chương trình thị thực khởi nghiệp Canada?
Bộ di trú đã phê duyệt một số cơ quan nhất định để kiểm tra ngôn ngữ và đưa ra kết quả cho những ứng viên tham gia Chương trình thị thực khởi nghiệp. Các bài kiểm tra được chấp nhận là:
- CELPIP: Chương trình đánh giá chỉ số thông thạo tiếng Anh của Canada
- IELTS: Hệ thống kiểm tra tiếng Anh quốc tế
CELPIP: Canadian English Language Proficiency Index Program
CELPIP có hai bài kiểm tra là CELPIP-General (CELPIP-G) và CELPIP-Academic (CELPIP-A).
Bạn cần thực hiện bài kiểm tra CELPIP-G.
Test results for each ability | ||||
CLB Level | Speaking | Listening | Reading | Writing |
10 and above | 10+ | 10+ | 10+ | 10+ |
9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
IELTS: International English Language Testing System
IELTS có hai lựa chọn cho các bài kiểm tra đọc (reading test) và bài kiểm tra viết (writing test) là "General Training" và "Academic".
Bạn cần thực hiện bài kiểm tra "General Training".
Test results for each ability | ||||
CLB Level | Listening | Reading | Writing | Speaking |
9 and above | 8.0-9.0 | 7.0-9.0 | 7.0-9.0 | 7.0-9.0 |
8 | 7.5 | 6.5 | 6.5 | 6.5 |
7 | 6.0 | 6.0 | 6.0 | 6.0 |
6 | 5.5 | 5.0 | 5.5 | 5.5 |
5 | 5.0 | 4.0 | 5.0 | 5.0 |
4 | 4.5 | 3.5 | 4.0 | 4.0 |
- TEF Canada: Bài kiểm tra đánh giá trình độ tiếng Pháp Test d’évaluation de français
- TCF Canada: Bài kiểm tra trình độ tiếng Pháp Test de connaissance du français
TEF Canada: Test d’évaluation de français
Test results for each ability | ||||
NCLC Level | Speaking (expression orale) |
Listening (compréhension de l’oral) |
Reading (compréhension de l’écrit) |
Writing (expression écrite) |
9 and above | 372+ | 298+ | 248+ | 372+ |
8 | 349-371 | 280-297 | 233-247 | 349-371 |
7 | 309 | 248 | 206 | 309 |
6 | 271 | 217 | 181 | 271 |
5 | 225 | 180 | 150 | 225 |
4 | 181 | 145 | 121 | 181 |
- NCLC: Niveaux de Compétence Linguistique Canadien
TCF Canada: Test de connaissance du français
Test results for each ability | ||||
NCLC Level | Speaking (expression orale) |
Listening (compréhension de l’oral) |
Reading (compréhension de l’écrit) |
Writing (expression écrite) |
10 and more | 16-20 | 549-699 | 549-699 | 16-20 |
9 | 14-15 | 523-548 | 524-548 | 14-15 |
8 | 12-13 | 503-522 | 499-523 | 12-13 |
7 | 10-11 | 458-502 | 453-498 | 10-11 |
6 | 7-9 | 398-457 | 406-452 | 7-9 |
5 | 6 | 369-397 | 375-405 | 6 |
4 | 4.5 | 331-368 | 342-374 | 4-5 |
Cơ quan kiểm tra ngôn ngữ nào được chỉ định cho Chương trình thị thực khởi nghiệp?
Các cơ quan được chỉ định để kiểm tra ngôn ngữ là:
English (CELPIP G-Test):
- Paragon Testing Enterprises Inc.
English (IELTS):
- Cambridge Assessment English
- IDP Australia
- The British Council
French (TEF Canada):
- The Paris Chamber of Commerce and Industry
French (TCF Canada):
- Le Centre international d’études pédagogiques
Các trung tâm giảng dạy ngôn ngữ cho người mới đến Canada theo Chương trình Language Instruction for Newcomers to Canada (LINC) không được chấp nhận là cơ quan kiểm tra ngôn ngữ cho các ứng viên đăng ký Chương trình thị thực khởi nghiệp.
(Nguồn: Website của Bộ di trú, Tị nạn và quốc tịch Canada)
Tin khác: